Tổng hợp các loại phí dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Agribank mới nhất
Hiện nay, để khuyến khích khách hàng không dùng tiền mặt, ngân hàng Agribank sẽ miễn phí một số dịch vụ chuyển tiền trong nước. Vậy những dịch vụ nào được miễn phí, dịch vụ nào vẫn sẽ tính phí?
Dịch vụ chuyển tiền Agribank hướng dẫn hiện nay vay tiền nợ xấu rất lãi suất thấp được ngân hàng quan tâm hướng dẫn và phát triển ngân hàng shb . Với dịch vụ chuyển tiền chỉ cần CMND , Agribank cung cấp tới khách hàng hai tiện ích: Chuyển tiền trong nước không gặp mặt và chuyển tiền quốc tế.
Với mỗi phương thức giao dịch chỉ cần CCCD , ngân hàng vay dài hạn sẽ có quy định một mức phí khác nhau thẻ tín dụng . tốt nhất Khi khách hàng sử dụng lãi suất vay sẽ phải thanh toán khoản tiền chuyển góp tháng và kèm theo phí.
vietcombank Hiện nay giấy tờ photo , qua app để khuyến khích khách hàng không dùng tiền mặt ví momo , ngân hàng Agribank đáo hạn sẽ miễn phí một số dịch vụ chuyển tiền trong nước khoản vay . Vậy vpbank những dịch vụ nào không thế chấp được miễn phí vay ngắn hạn , dịch vụ nào chỉ cần CMND vẫn lãi suất thấp sẽ tính phí?
Biểu phí dịch vụ chuyển khoản ngân hàng Agribank
Phí chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank
Các danh mục không thế chấp được miễn phí chuyển khoản cùng ngân hàng.
Danh mục dịch vụ | Phí chuyển tiền |
Chuyển khoản VND | Miễn phí |
Chuyển khoản ngoại tệ (theo quy định vay tín chấp của pháp lệnh ngoại hối NHNN) | Miễn phí |
Khác chi nhánh mở TK | Miễn phí |
Chuyển khoản VND cùng huyện, thị xã agribank hoặc tương đương | Miễn phí |
Chuyển khoản VND khác huyện, thị xã tất toán hoặc tương đương | Miễn phí |
Chuyển khoản giữa ở đâu tốt các chi nhánh thuộc vay ngắn hạn các quận nội thành TP Hà Nội vietcombank , TP Hồ Chí Minh | Miễn phí |
Chuyển khoản VNĐ khác Tỉnh hướng dẫn , TP | Miễn phí |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng là bao nhiêu?
Đối duyệt tự động với khách hàng cá nhân mbbank , Agribank chỉ miễn phí dịch vụ trên không gặp mặt các kênh ngân hàng điện tử: Agribank E-Mobile Banking vay tiền gấp , Internet Banking lãi suất 0 , chuyển tiền tại cây ATM.
Giữ nguyên mức phí chuyển tiền khác hệ thống ngân hàng khi giao dịch tại quầy theo quy định hiện hành.
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng
Nội dung chuyển khoản | Mức phí (Chưa webapp vay tiền bao gồm thuế GTGT) | ||
Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | |
Đối góp ngày với khách hàng có tài khoản tại Agribank | |||
Chuyển tiền đi | |||
Số tiền chuyển < 500 triệu VND | 0,01% - 0,03% | 10.000 đ | 150.000 đ |
Riêng chi nhánh thuộc link web các quận nội thành TP Hà Nội lãi suất thấp , TP Hồ Chí Minh | 0,02% | 10.000 đ | 100.000 đ |
Số tiền chuyển ≥ 500 triệu VND | 0,04%- 0,06% | 15.000 đ | 2.500.000 đ |
Riêng chi nhánh thuộc vay tiền online các quận nội thành TP Hà Nội không cần giấy tờ , TP Hồ Chí Minh | 0,04% | 15.000 đ | 2.500.000 đ |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh techcombank , TP | 0,03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh lãi suất cao , TP | 0,05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển tiền nộp thuế điện tử trường hợp KBNN mở tại NHTM khác | 0,02% | 20.000đ | 1.000.000đ |
Chuyển tiền đến | |||
Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước | Miễn phí | ||
Đối ở đâu nhanh với khách hàng vãng lai chưa có tài khoản Agribank | |||
Chuyển tiền đi | |||
Số tiền chuyển < 500 triệu VND | 0,03%-0,05% | 15.000 đ | 250.000 đ |
Riêng chi nhánh thuộc vay tiền nhanh các quận nội thành TP Hà Nội ngân hàng shb , TP Hồ Chí Minh | 0,04% | 15.000 đ | 200.000 đ |
Số tiền chuyển ≥ 500 triệu VND | 0,05%- 0,08% | 20.000 đ | 2.500.000 đ |
Riêng chi nhánh thuộc link web các quận nội thành TP Hà Nội cầm đồ f88 , TP Hồ Chí Minh | 0,06% | 20.000 đ | 2.500.000 đ |
Nộp thuế bằng tiền mặt vào tài khoản miễn phí lãi suất của KBNN mở tại NHTM khác hệ thống Agribank | 0,04% | 20.000đ | 2.000.000đ |
Chuyển tiền đến | |||
Khách hàng vãng lai lĩnh tiền mặt ( lãi suất 0 nếu KH vãng lai rút TM ở đâu tốt để gửi tiết kiệm ở đâu nhanh , nộp vào TK vay tiền online , trả tiền vay... Agribank không thu phí) | 0,01%-0,05% | 15.000 đ | Không áp dụng |
Phí chuyển tiền trên Internet Banking Agribank
Agribank hiện đang miễn phí cầm đồ f88 các danh mục chuyển tiền trong Internet banking vietcombank và chuyển tiền E-Mobile Banking lấy liền như sau:
Danh mục dịch vụ | Phí dịch vụ |
Internet banking | |
Chuyển khoản trong cùng hệ thống | Miễn phí |
Chuyển khoản khác hệ thống | Miễn phí |
E-Mobile Banking | |
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank | Miễn phí |
Chuyển khoản liên ngân hàng (tại ATM vay tiền nợ xấu và ứng dụng Agribank E-Mobile Banking) | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Danh mục dịch vụ | Phí chuyển khoản |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | Miễn phí |
Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 0,06% số tiền GD; Tối thiểu 10.000 VND/GD; Tối đa 15.000 VND/GD |
Phí dịch vụ BankPlus Agribank
Danh mục dịch vụ | Phí dịch vụ |
Phí truy vấn số dư vietcombank và lịch sử giao dịch | Miễn phí |
Phí Thu cước trả sau bidv , nạp tiền cho thuê bao trả trước | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank | Miễn phí |
≤ 10.000.000 VND | Miễn phí |
> 10.000.000 VND đến 25.000.000 VND | Miễn phí |
Phí dịch vụ chuyển tiền SMS banking
Danh mục dịch vụ | Phí dịch vụ |
≤ 10.000.000 VND | Miễn phí |
> 10.000.000 VND đến ≤ 25.000.000 VND | Miễn phí |
> 25.000.000 VND | Miễn phí |
Phí tin nhắn (gửi đến đầu số 8049 qua app , 8149) | Theo mức phí tin nhắn do nhà mạng thu |
Phí thay đổi thông tin | 10.000 VND/lần |
Phí giao dịch chuyển tiền nước ngoài
Đối vay tiền nóng với khách hàng là tổ chức
Danh mục chuyển tiền | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Phí trong nước do người chuyển chịu (SHA)/người nhận chịu (BEN) | trị tiền chuyển | 5 USD | 300 USD |
Phí trong vay tín chấp và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí FX-H2 mbbank hoặc FX-H3) | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài | 5 USD | 30 USD |
Phí NH nước ngoài đối giấy tờ photo với lệnh thanh toán gửi đi nơi nào các NH không có thỏa thuận phí OUR tín dụng với Agribank | 15 USD | ||
Phí NH nước ngoài đối lãi suất vay với lệnh thanh toán gửi đi vay dài hạn các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR hướng dẫn với Agribank | Thu theo thoả thuận góp tháng của Agribank đăng ký vay với NH đại lý |
Đối miễn phí lãi suất với khách hàng cá nhân
Danh mục chuyển tiền | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Phí trong nước do người chuyển chịu (SHA)/người nhận chịu (BEN) | trị tiền chuyển | 5 USD | 200 USD |
Phí trong ở đâu tốt và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí FX-H6 tốt nhất hoặc FX-H7) | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài | 5 USD | 200 USD |
Phí NH nước ngoài đối app vay tiền với lệnh thanh toán gửi đi techcombank các NH không có thỏa thuận phí OUR link web với Agribank | 15 USD | ||
Phí NH nước ngoài đối nhanh nhất với lệnh thanh toán gửi đi không giấy tờ các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR dễ vay với Agribank | Thu theo thoả thuận thẻ tín dụng của Agribank an toàn với NH đại lý |
nhanh nhất Trên đây là toàn bộ biểu phí dịch vụ khi khách hàng chuyển khoản cùng ngân hàng hay liên ngân hàng tại Agribank trả góp tháng . Hy vọng bidv với bài viết này bạn đọc lãi suất bao nhiêu sẽ lựa chọn cho mình một hình thức giao dịch phù hợp nhất.
Cảm ơn bạn vay trả góp đã đọc bài không gặp mặt , bằng cách đăng ký Tài khoản VIP bạn đã góp phần ủng hộ chúng tôi tiếp tục xây dựng nội dung chất lượng hơn.
29.000/tháng
ĐĂNG KÝ NGAY-
THỬ NGHIỆM
29.000/tháng
ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn -
CƠ BẢN
49.000/tháng
ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn hướng dẫn các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày -
NÂNG CAO
69.000/tháng
ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn qua app các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày Trợ giúp từ mbbank các chuyên gia TheBank qua hotline
-
THỬ NGHIỆM
78.300/quý
87.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn -
CƠ BẢN
132.300/quý
147.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn chứng minh thư các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày -
NÂNG CAO
186.300/quý
207.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn giấy tờ photo các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày Trợ giúp từ lãi suất bao nhiêu các chuyên gia TheBank qua hotline
-
THỬ NGHIỆM
243.600/năm
348.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn -
CƠ BẢN
411.600/năm
588.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn ở đâu tốt các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày -
NÂNG CAO
579.600/năm
828.000 ĐĂNG KÝ NGAYTrải nghiệm đọc không có quảng cáo Sử dụng bộ lọc so sánh không giới hạn Sử dụng công cụ không giới hạn Truy cập không giới hạn lãi suất thấp các nội dung chuyên sâu Nhận bảng tin hằng ngày Trợ giúp từ không mất lãi các chuyên gia TheBank qua hotline
Đóng góp bài viết nơi nào của bạn bằng cách gửi bài viết Tại Đây
4.9/5 (76 votes)